- vừa được xem lúc

Bạn đã sử dụng DevSpace để triển khai ứng dụng Kubernetes dưới môi trường dev chưa?

0 0 8

Người đăng: Nguyễn Văn Quy

Theo Viblo Asia

Chào anh em lại một mùa Mayfest nữa lại về rồi nhỉ 😁. Hòa chung không khí của ngày hội chia sẻ kiến thức lớn nhất trong năm của Viblo mình cũng mạn phép được cầm gõ phím và viết ra vài dòng tâm sự 😚

Chuyện là thời gian gần đây dự án của mình có migrate từ việc quản lý apps sử dụng docker swarm (docker) sang Kubernetes (k8s). Trước đó thì dev bọn mình vẫn sử dụng docker-compose viết file YAML để build và run các container, và sau khi migrate chuyển qua quản lý container với Kubernetes thì phia dev vẫn sử dụng docker và docker-compose. Vẫn là triển khai ứng dụng dưới dạng container nên cũng không có thay đổi gì cho đến khi ...

ĐẶT VẤN ĐỀ

Kubernetes có thể hoạt động tốt với Docker?

Kubernetes là một hệ thống điều phối container nên nó không thể hoạt động nếu thiếu một môi trường container như Docker. Tuy nhiên, nếu không có Docker, Kubernetes vẫn có thể hoạt động với nhiều môi trường container khác như RunC, cri-o,... Nói là thế, nhưng Kubernetes lại được thiết kế để hoạt động tốt với Docker. Và hầu hết các tài liệu của Kubernetes cũng được viết cho Docker… Song song đó, Docker đã chấp nhận Kubernetes và còn cung cấp bản Kubernetes tích hợp cho riêng nó. Nhà sản xuất cũng đã đề cập đến việc loại bỏ Docker Swarm (có tính năng tương tự như Kubernetes) và sử dụng Kubernetes làm hệ thống điều phối mặc định cho Docker.

Từ phiên bản Kubernetes 1.24 và mới hơn không còn hỗ trợ docker 🤔 ?

Dockershim is removed in Kubernetes 1.24 and later versions. Therefore, Docker is not supported in Kubernetes 1.24 and later versions. However, you can continue to use Docker images. When you create new nodes, we recommend that you use containerd as the container runtime

Ngày 02 tháng 12 năm 2020, trong thông báo đi kèm với bản phát hành Kubernetes v1.20, Kubernetes đã tuyên bố ngừng việc hỗ trợ docker từ những bản release tiếp theo. Điều này cũng đồng nghĩa với Dockershim (lớp hỗ trợ tiêu chuẩn CRI của Kubernetes) sẽ bị gỡ bỏ.

zZZzzzz 😭

Điều này đồng nghĩa với việc ứng dụng trên production của mình khi upgrade version Kubernetes lên version 1.24 sẽ không thể sử dụng Dockershim được nữa. Vì vậy mình sẽ phải refactor ứng dụng trước khi deploy lên production với version mới. Để đảm bảo ứng dụng refactor thành công trước khi deloy lên môi trường production thì sẽ cần phải dựng môi trường K8s dev thay thế cho việc sử dụng docker, docker-compose trước kia.

Sau thời gian tìm tòi mình đã tìm ra DevSpace một Kubernetes tool giúp build dựng ứng dụng một cách nhanh chóng, cùng mình triển khai ứng dụng Kubernetes dưới môi trường dev nhé 😄

👉️ Phần 2: Bạn đã sử dụng DevSpace để triển khai ứng dụng Kubernetes dưới môi trường dev chưa?

Ở phần 1 trong series mình có hướng dẫn triển khai Lightweight Kubernetes, sử dụng kubectl, kubectx, kubens command và helm chart môi trường dev. Trong phần này mình sẽ tiếp tục hướng dẫn sử dụng DevSpace cho project tại môi trường dev 😀

Giới thiệu về DevSpace

DevSpace là một open-source Kubenetes tool, chỉ dành cho client và hỗ trợ phát triển ứng dụng Kubenetes rất tốt, cụ thể:

  • Xây dựng, kiểm thử và gỡ lỗi (debug) trực tiếp bên trong Kubernetes
  • Tính năng hot reloading : Cập nhật các containers mà không cần phải build lại images hay restart container
  • Thống nhất quy trình triển khai: trong team và thông qua các môi trường dev, staging và production
  • Tự động hóa các tác vụ lặp đi, lặp lại: trong việc xây dựng và triển khai image

DevSpace hoạt động như thế nào?

1. Reads project configuration

Tại bước đầu tiên chúng ta cần phải tạo file config của DevSpace có tên là devspace.yaml (bằng việc cài đặt và sử dụng lệnh sẽ tạo ra file này một cách tự động). Chúng ta có thể chỉnh sửa nội dung file theo yêu cầu và đặc trưng của dự án. DevSpace sẽ tiến hành đọc file config

2. Uses build tools to buid images

DevSpace sử dụng các build tools để build các images, một số build tools mà DevSpace hỗ trợ có thể kể đến: docker, kaniko,...

3. Pushes images to registries

Sau khi build xong các images DevSpace thực hiện push các image lên các registry như: Docker Hub, Github Registry, ... hay các self-hosted registry

4. Uses kube context

Devspace sử dụng kube context, truy cập thông qua config tại $HOME/.kube/config ở bài viết trước mình cũng có hướng dẫn cài đặt Kubernetes và thêm các file config, xem thêm tại: Sử dụng kubectl, kubectx, kubens command thao tác với Kubernetes cluster

5. Deploys project to Kubernetes

Ở bước này Devspace dựa vào config trong devspace.yaml sẽ deploy dự án lên Kubernetes cluster

6. Starts DEV MODE

  • Hot Reloading thông qua đồng bộ file: Update các container mà không cần phải redeploy
  • Localhost Access thông qua Port Forwarding: Truy cập container thông qua localhost
  • Full Control thông qua Terminal và Logs: tương tác thông qua Terminals hoặc stream logs
  • Debugging thông qua Remote Debugger: Thiết lập breakpoints trực tiếp trên IDE

Cài đặt và sử dụng Devspace

Cài đặt Devspace

Cài đặt cho Linux với lệnh bên dưới:

curl -L -o devspace "https://github.com/loft-sh/devspace/releases/latest/download/devspace-linux-amd64" && sudo install -c -m 0755 devspace /usr/local/bin

Với các hệ điều hành khác tham khảo thêm tại: https://www.devspace.sh/docs/getting-started/installation?x0=5

Kiểm tra xem dưới máy đã sử dụng được devspace chưa:

devspace version DevSpace version : 6.3.2

Khởi tạo 1 dự án mẫu

Trường hợp bạn chưa có dự án có thể clone repo mẫu về, ở đây mình chọn ngôn ngữ là PHP

git clone https://github.com/loft-sh/devspace-quickstart-php
cd devspace-quickstart-php
  • Để sử dụng devspace cho repo bạn chạy lệnh sau để tạo ra file devspace.yaml:
devspace init
 %########% %###########% ____ _____ %#########% | _ \ ___ __ __ / ___/ ____ ____ ____ ___ %#########% | | | | / _ \\ \ / / \___ \ | _ \ / _ | / __// _ \ %#############% | |_| |( __/ \ V / ____) )| |_) )( (_| |( (__( __/ %#############% |____/ \___| \_/ \____/ | __/ \__,_| \___\\___| %###############% |_| %###########% info Detecting programming language...
  • Devspace support khá nhiều ngôn ngữ phổ biến. Do mình đang chọn môi trường cho PHP nên mình sẽ lựa chọn ngôn ngữ là PHP
? Select the programming language of this project [Use arrows to move, type to filter] c# (dotnet) go java-gradle java-maven javascript
> php python

Lựa chọn tool deploy, ở phần 1 mình cũng có giới thiệu qua về helm chart cũng như hiệu quả mà nó mang lại. Nên mình lựa chọn helm làm tool deploy cho Kubernetes

? How do you want to deploy this project? [Use arrows to move, type to filter]
> helm kubectl kustomize

Lựa chọn cấu hình helm nếu bạn chọn yes, Devspace sẽ tự tạo cấu hình nhanh chóng nếu không bạn sẽ phải lựa chọn cấu hình helm chart. Ở đây mình lựa chọn Quickstart của Devspace cho nhanh

? Is this a DevSpace Quickstart project? [Use arrows to move, type to filter]
> Yes No
? Do you want to develop this project with DevSpace or just deploy it? [Use arrows to move, type to filter] [Use arrows to move, type to filter]
> I want to develop this project and my current working dir contains the source code I just want to deploy this project
? How should DevSpace build the container image for this project? [Use arrows to move, type to filter]
> Use this existing Dockerfile: ./Dockerfile Use a different Dockerfile (e.g. ./backend/Dockerfile) Use alternative build tool (e.g. jib, bazel) Skip / I don't know
? If you were to push any images, which container registry would you want to push to? [Use arrows to move, type to filter]
> Skip Registry Use hub.docker.com Use GitHub image registry Use other registry

Done nha 😀

done Project successfully initialized
info Configuration saved in devspace.yaml - you can make adjustments as needed You can now run:
1. devspace use namespace - to pick which Kubernetes namespace to work in
2. devspace dev - to start developing your project in Kubernetes Run `devspace -h` or `devspace [command] -h` to see a list of available commands and flags

Sau khi khởi tạo thành công Devspace, trong thư mục dự án sẽ thấy có 3 thay đổi trong dự án:

  • 1 file mới devspace.yaml: tất cả các hoạt động build, deploy, develop sẽ được Devspace thực thi nhờ nó
  • 1 file mới devspace_start.sh: được sử dụng để đưa ra thông tin khi user sử dụng terminal cho các container đang mở
  • Thêm .devspace/ vào .gitignore
version: v2beta1
name: devspace-quickstart-php # This is a list of `pipelines` that DevSpace can execute (you can define your own)
pipelines: # This is the pipeline for the main command: `devspace dev` (or `devspace run-pipeline dev`) dev: run: |- run_dependencies --all # 1. Deploy any projects this project needs (see "dependencies") ensure_pull_secrets --all # 2. Ensure pull secrets create_deployments --all # 3. Deploy Helm charts and manifests specfied as "deployments" start_dev app # 4. Start dev mode "app" (see "dev" section) # You can run this pipeline via `devspace deploy` (or `devspace run-pipeline deploy`) deploy: run: |- run_dependencies --all # 1. Deploy any projects this project needs (see "dependencies") ensure_pull_secrets --all # 2. Ensure pull secrets build_images --all -t $(git describe --always) # 3. Build, tag (git commit hash) and push all images (see "images") create_deployments --all # 4. Deploy Helm charts and manifests specfied as "deployments" # This is a list of `images` that DevSpace can build for this project
# We recommend to skip image building during development (devspace dev) as much as possible
images: app: image: my-image-registry.tld/username/app dockerfile: ./Dockerfile # This is a list of `deployments` that DevSpace can create for this project
deployments: app: # This deployment uses `helm` but you can also define `kubectl` deployments or kustomizations helm: # We are deploying this project with the Helm chart you provided chart: name: component-chart repo: https://charts.devspace.sh # Under `values` we can define the values for this Helm chart used during `helm install/upgrade` # You may also use `valuesFiles` to load values from files, e.g. valuesFiles: ["values.yaml"] values: containers: - image: my-image-registry.tld/username/app service: ports: - port: 80 # This is a list of `dev` containers that are based on the containers created by your deployments
dev: app: # Search for the container that runs this image imageSelector: my-image-registry.tld/username/app # Replace the container image with this dev-optimized image (allows to skip image building during development) devImage: ghcr.io/loft-sh/devspace-containers/php:8-apache # Sync files between the local filesystem and the development container sync: - path: ./ uploadExcludeFile: .dockerignore # Open a terminal and use the following command to start it terminal: command: ./devspace_start.sh # Inject a lightweight SSH server into the container (so your IDE can connect to the remote dev env) ssh: enabled: true # Make the following commands from my local machine available inside the dev container proxyCommands: - command: devspace - command: kubectl - command: helm - gitCredentials: true # Forward the following ports to be able access your application via localhost ports: - port: 8080:80 # Open the following URLs once they return an HTTP status code other than 502 or 503 open: - url: http://localhost:8080 # Use the `commands` section to define repeatable dev workflows for this project 
commands: migrate-db: command: |- echo 'This is a cross-platform, shared command that can be used to codify any kind of dev task.' echo 'Anyone using this project can invoke it via "devspace run migrate-db"' # Define dependencies to other projects with a devspace.yaml
# dependencies:
# api:
# git: https://... # Git-based dependencies
# tag: v1.0.0
# ui:
# path: ./ui # Path-based dependencies (for monorepos)

Chạy ứng dụng với devspace

  1. Config Kubernetes cluster, context

Mình đã có cài đặt từ phần trước: Triển khai Lightweight Kubernetes, sử dụng kubectl, kubectx, kubens command và helm chart môi trường dev

Cần chạy lệnh để lựa chọn context cũng như namespace để tạo ứng dụng trên Kubernetes cluster

devspace use context # to select the right Kubernetes cluster
devspace use namespace my-namespace # will be automatically created during deployment

Mình đã tạo sẵn config với context là viblo-dev, namespace mình đặt là php (devspace sẽ tạo nếu chưa có namespace), nên lệnh sẽ viết như sau:

devspace use viblo-dev devspace use namespace php
  1. Chạy dev containter
devspace dev

Chạy lệnh trên tất cả pipelines được định nghĩa trong dev tại file devspace.yaml sẽ được thực thi

# This is a list of `pipelines` that DevSpace can execute (you can define your own)
pipelines: # This is the pipeline for the main command: `devspace dev` (or `devspace run-pipeline dev`) dev: run: |- run_dependencies --all # 1. Deploy any projects this project needs (see "dependencies") create_deployments --all # 2. Deploy Helm charts and manifests specfied as "deployments" start_dev app 

Bây giờ bạn có thể truy cập vào http://localhost:8080/ và xem thành quả 🏁

Customize devspace.yaml và deploy

  1. Customize devspace.yaml
  • Nội dungimages trong file devspace.yaml:
    • image: image registry có thể thay thế bằng Dockerhub, Gitlab Registry, self-hosted Registry
    • dockerfile: file Dockerfile để build image, file này được tạo ra khi init DevSpace theo ngôn ngữ ta lựa chọn
# This is a list of `images` that DevSpace can build for this project
# We recommend to skip image building during development (devspace dev) as much as possible
images: app: image: my-image-registry.tld/username/app dockerfile: ./Dockerfile
  • Nội dung deployments trong devspace.yaml: Có thể thay đổi chart name, chart repo, containter image khi bạn muốn có thêm action deploy. Nếu chỉ dev thì bạn không cần thay đổi gì
# This is a list of `deployments` that DevSpace can create for this project
deployments: app: # This deployment uses `helm` but you can also define `kubectl` deployments or kustomizations helm: # We are deploying this project with the Helm chart you provided chart: name: component-chart repo: https://charts.devspace.sh # Under `values` we can define the values for this Helm chart used during `helm install/upgrade` # You may also use `valuesFiles` to load values from files, e.g. valuesFiles: ["values.yaml"] values: containers: - image: my-image-registry.tld/username/app service: ports: - port: 80
  1. Deploy images, helm chart
devspace deploy

Chạy lệnh trên tất cả pipelines được định nghĩa trong deploy tại file devspace.yaml sẽ được thực thi, bao gồm build, push image và deploy helm chart

 # You can run this pipeline via `devspace deploy` (or `devspace run-pipeline deploy`) deploy: run: |- run_dependencies --all # 1. Deploy any projects this project needs (see "dependencies") ensure_pull_secrets --all # 2. Ensure pull secrets build_images --all -t $(git describe --always) # 3. Build, tag (git commit hash) and push all images (see "images") create_deployments --all 

Với yêu cầu và đăc thù riêng trong quá trình phát triển dự án. Bạn có thể thay đổi và chỉnh sửa trong file devspace.yaml, Devspace sẽ hot reloading luôn nhé 😄

Cá nhân mình thấyDevSpace hỗ trợ develop và deploy K8s rất hiệu quả, đón chờ các bài viết về DevSpace của mình ở các phần tiếp theo nhé

Bình luận

Bài viết tương tự

- vừa được xem lúc

Golang Data Structures and Algorithms - Stack

Giới thiệu. Series về cấu trúc dữ liệu và thuật toán sử dụng Golang.

0 0 37

- vừa được xem lúc

AWS Certified Solutions Architect Professional - Security - Secrets Manager

Introduction. A quick note about AWS Secrets Manager.

0 0 44

- vừa được xem lúc

Golang Data Structures and Algorithms - Queue

Giới thiệu. Series về cấu trúc dữ liệu và thuật toán sử dụng Golang.

0 0 47

- vừa được xem lúc

Terraform Series - Bài 17 - Security - Manage Secrets with Vault

Giới thiệu. Chào các bạn tới với series về Terraform, ở bài trước chúng ta đã tìm hiểu về vấn đề security trong Terraform.

0 0 37

- vừa được xem lúc

Golang Data Structures and Algorithms - Linked Lists

Giới thiệu. Series về cấu trúc dữ liệu và thuật toán sử dụng Golang.

0 0 36

- vừa được xem lúc

AWS Certified Solutions Architect Professional - Security - AWS Certificate Manager

Introduction. A quick note about AWS Certificate Manager.

0 0 31