Hi Lại là Mình đây, tiếp tục với chuỗi bài robot framework Chúng ta sẽ bắt đầu từ cấu trúc khi viết kịch bản test bằng robot framework : Tài liệu mình tham khảo trên trang này nhé : https://robotframework.org/robotframework/latest/RobotFrameworkUserGuide.html#creating-dictionary-variables
Settings: sử dụng để import các resource file, libraries, là nơi định nghĩa các metadata dành cho test suites và test case
Documentation : sử dụng mô tả nội dung test
Suite Setup : được sử dụng thiết lập khởi đầu cho toàn bộ kịch bản, chỉ chạy 1 lần duy nhất ban đầu
Suite Teardown: sử dụng setup khi chạy xong toàn bộ test case, chạy 1 lần khi chạy xong toàn bộ test case
Test setup: sử dụng thiết lập cho mỗi test case
Test teardown: được sử dụng khi chạy xong test case
Library: các thư viện hỗ trợ sử dụng
resource: sử dụng để import các file chứa các keywords , để tái sử dụng các keywords
test templates: cho phép chuyển test case thông thường theo hướng dữ liệu.
-
Variables:Thành phần này cho phép chúng ta định nghĩa các biến sử dụng trong test case và keywords, cho phép việc xây dựng kịch bản test dễ dàng hơn và dễ dàng hơn cho việc maintain thích hợp cho Data-driven test.
-
Test Cases: thần test case là phần chính => được sử dụng để định nghĩa ra các trường hợp cần kiểm thử, => trong phần test case này sẽ gọi các keyword kiểm tra Output xem có đúng như expected
-
Tasks:cho phép chạy test hiệu quả hơn, sử dụng trong việc run test case, cho phép lựa chọn các test case để thực thi
-
Keywords: Keywords chính là các step để sử dụng cho việc chuẩn bị và việc kiểm tra kết quả trong test case, Keyword có thể gọi đến các keywords khác để thực hiện các keyword khác
-
Comments: robot sẽ ignored ko chạy phần comment
Các khai báo biến trong robot $ để khai báo trước 1 biến @ để khai báo biến có kiểu list & sử dụng khai báo biến có kiểu dictionary % sử dụng để khai báo biến môi trường
ví dụ : Tạo biến dưới Variables
*** Variables ***
${NAME} Robot Framework
${VERSION} 2.0
${ROBOT} ${NAME} ${VERSION}
bạn có thể dùng ký tự = sau biến
*** Variables ***
${NAME} = Robot Framework
${VERSION} = 2.0
Ngoài ra có thể dùng … khai báo tiếp tục
${EXAMPLE} This value is joined
... together with a space.
${MULTILINE} SEPARATOR=\n
... First line.
... Second line.
... Third line.
*** Testcases ***
TC01 - Bien log to console ${NAME} log to console ${VERSION} log to console ${EXAMPLE} log to console ${MULTILINE}
Khai báo biến local:
- khai báo hai số nguyên a = 5, b = 4 và tính tổng hai số nguyên đó => sử dụng từ khóa Set Variable
TC02 - bien ${a} Set Variable ${4} ${b} Set Variable ${5} ${tong} Evaluate ${a} + ${b} log to console ${tong}
Khai báo biến global: sử dụng keyword Set Global Variable
TC003 - Xet biet global ${a} Set Variable ${5} ${b} Set Variable ${4} ${c} Evaluate ${a} + ${b} Set Global Variable ${c} Log To Console Tổng 2 số nguyên: ${a} + ${b} là ${c}
TC004 - Xet biet global ${a} Set Variable ${5} ${b} Set Variable ${4} ${tong} Evaluate ${a}+${b}+${c} Log To Console Tổng 3 số nguyên: ${a} + ${b} + ${c} là ${tong}
Khai báo List
*** Variables ***
@{NAMES} Matti Teppo
@{NAMES2} @{NAMES} Seppo
@{NOTHING}
@{MANY} one two three four
... five six seven
${items} = Create List first second third *** Testcases ***
TC01 - List ${items} = Create List first second third log Many ${items}[1:] ${nested} = Evaluate [['a', 'b', 'c'], {'key':['x', 'y']}] Log Many @{nested}[0] # Logs 'a', 'b' and 'c'. Log Many ${nested}[1] Log Many ${nested}[1][key] # Logs 'x' and 'y'.
**khai báo Dictionary **
*** Variables ***
&{USER 1} name=Matti address=xxx phone=123
&{USER 2} name=Teppo address=yyy phone=456
&{MANY} first=1 second=${2} ${3}=third
&{EVEN MORE} &{MANY} first=override empty=
... =empty key\=here=value *** Test Cases ***
TC02 - Dictionary &{dict} = Create Dictionary first=1 second=${2} ${3}=third Length Should Be ${dict} 3 Log ${dict}[first] Log ${dict.first}