Sau đây mình sẽ giới thiệu một số câu lệnh Docker cơ bản thân thiện với người mới bắt đầu hoặc những ai muốn làm quen với Docker.
Basic Commands:
Quản lý Lifecycle của Container:
- docker run: Tạo và khởi động một container
docker run -d --name my_container nginx
- docker start/stop/restart: Bắt đầu, dừng, hoặc khởi động lại một container.
docker stop my_container
docker start my_container
docker restart my_container
- docker ps: Liệt kê các container đang chạy.
docker ps
- docker ps -a: Liệt kê tất cả các container (bao gồm cả những container đã dừng lại).
docker ps -a
Quản lý Image:
- docker pull: Tải một image từ registry.
docker pull ubuntu
- docker build: Xây dựng một image từ Dockerfile.
docker build -t my_image .
- docker images: Liệt kê tất cả các image ở local.
docker images
- docker rmi: Xóa một image.
docker rmi my_image
Container Operations:
Tương tác với Containers:
- docker exec: Thực thi một lệnh trong container đang chạy.
docker exec -it my_container bash
- docker attach: Đi vào một container đang chạy.
docker attach my_container
- docker logs: Xem logs của container.
docker logs my_container
Quản lý tài nguyên của Container:
- docker cp: Sao chép tệp tin giữa container và máy chủ.
docker cp file.txt my_container:/path/to/destination
- docker pause/unpause: Tạm dừng hoặc tiếp tục một container đang chạy.
docker pause my_container
docker unpause my_container
- docker inspect: Hiển thị thông tin chi tiết về container.
docker inspect my_container
Mạng:
Quản lý mạng:
- docker network ls: Liệt kê các mạng có sẵn.
docker network ls
- docker network create: Tạo một mạng mới. $
docker network create my_network
- docker network connect/disconnect: Kết nối hoặc ngắt kết nối một container đến/từ một mạng.
docker network connect my_network my_container
docker network disconnect my_network my_container
Quản lý Volume:
Thư mục:
- docker volume ls: Liệt kê các volume.
docker volume ls
- docker volume create: Tạo một volume mới. $
docker volume create my_volume
- docker volume rm: Xóa một volume. $
docker volume rm my_volume
- docker volume inspect: Hiển thị thông tin chi tiết về volume.
docker volume inspect my_volume
Hết
Cảm ơn các độc giả. Nếu thấy hay hãy cho mình xin một upvote/bookmark/comment nhé .