Sự là cần hiểu nghiệp vụ của fintech.
Mình có giao cho 1 dự án về fintech, cần hiểu các module cấp phát thẻ và thanh toán của nó, chà mà lại cho thị trường Nhật, 1 chương các khái niệm các bên liên quan, nào là các tổ chức trung gian. Thui túm lại cho mn 1 xíu, sau đỡ tìm hiểu nhiều 🫡
Dưới đây là sequence diagram mô tả cách thẻ tín dụng được phát hành, định danh, phân phối, các đơn vị liên quan tới phát hành thẻ tín dụng, và flow trình tự để hiểu hơn về cách fintech dựa vào đây hoạt động.
sequenceDiagram autonumber %% === Các bên tham gia === participant Cardholder as Chủ thẻ participant Merchant as Cửa hàng participant Acquirer as Ngân hàng thanh toán<br/>(JCB) participant BrandNet as Mạng lưới thương hiệu quốc tế<br/>(JCN) participant IssuerAuth as Ngân hàng phát hành<br/>Hệ thống ủy quyền participant IssuerClearing as Ngân hàng phát hành<br/>Hệ thống quyết toán participant IssuerTreasury as Ngân hàng phát hành<br/>Quản lý quỹ participant IssuerBilling as Ngân hàng phát hành<br/>Hệ thống thanh toán participant IssuerDispute as Ngân hàng phát hành<br/>Xử lý khiếu nại participant DebitPSP as Đơn vị trung gian thu hộ<br/>(UFJ Factor) participant CardholderBank as Ngân hàng tài khoản chủ thẻ participant PrintingCo as Công ty in ấn<br/>(Shoei Printing) participant CollectionBank as Tài khoản thu hồi<br/>(Ngân hàng trực tuyến GMO Aozora) %% ---------- 1) Yêu cầu ủy quyền ---------- Cardholder ->> Merchant : ① Mua hàng / Nhập thông tin thẻ Merchant ->> Acquirer : ② Yêu cầu ủy quyền (đã 3-D Secure) Acquirer ->> BrandNet : ③ Định tuyến theo BIN BrandNet ->> IssuerAuth : ④ Chuyển tiếp yêu cầu ủy quyền %% ---------- 2) Kiểm tra hạn mức / phát hiện gian lận ---------- IssuerAuth ->> IssuerAuth : ⑤ Kiểm tra hạn mức / Phát hiện gian lận alt Được chấp thuận IssuerAuth -->> BrandNet : ⑥ Phản hồi chấp thuận else Bị từ chối IssuerAuth -->> BrandNet : ⑥' Phản hồi từ chối BrandNet -->> Acquirer : ⑦' Phản hồi Acquirer -->> Merchant : ⑧' Giao dịch thất bại Merchant -->> Cardholder: ⑨' Thông báo thất bại Note over Cardholder,IssuerAuth: Kết thúc luồng khi bị từ chối end %% ---------- 3) Kết quả ủy quyền ---------- BrandNet -->> Acquirer : ⑦ Phản hồi chấp thuận Acquirer -->> Merchant : ⑧ Mã ủy quyền Merchant -->> Cardholder: ⑨ Đặt hàng thành công %% ---------- 4) Giao dịch / Quyết toán ---------- Note over Merchant,Acquirer: ⑩ Gửi batch bán hàng hàng ngày Merchant ->> Acquirer : ⑪ Tập tin giao dịch bán Acquirer ->> BrandNet : ⑫ Gửi quyết toán BrandNet ->> IssuerClearing : ⑬ Phân phối dữ liệu quyết toán IssuerClearing ->> IssuerClearing: ⑭ So khớp với ủy quyền / Tính phí %% ---------- 5) Thanh toán ---------- IssuerTreasury -->> BrandNet : ⑮ Gửi tiền thanh toán BrandNet -->> Acquirer : ⑯ Kết quả thanh toán ròng Acquirer -->> Merchant : ⑰ Chuyển tiền cho cửa hàng %% ---------- 6) Ghi nhận giao dịch chủ thẻ ---------- IssuerClearing -->> IssuerBilling: ⑱ Ghi nhận giao dịch IssuerBilling ->> Cardholder : ⑲ Thông báo sử dụng / Cộng điểm %% ---------- 7) Kết thúc tháng / Yêu cầu ghi nợ tự động ---------- Note over IssuerBilling,Cardholder: ⑳ Kết sổ tháng / Thông báo số tiền cần thanh toán IssuerBilling ->> DebitPSP : ㉑ Gửi tập tin yêu cầu ghi nợ DebitPSP ->> CardholderBank : ㉒ Gửi yêu cầu ghi nợ CardholderBank -->> DebitPSP : ㉓ Kết quả ghi nợ (thành công / thiếu tiền) DebitPSP -->> IssuerBilling : ㉔ Chuyển kết quả ghi nợ %% ---------- 8) Xử lý kết quả thu hồi ---------- alt Ghi nợ thành công CardholderBank -->> DebitPSP : ㉕ Chuyển tiền DebitPSP -->> IssuerTreasury: ㉖ Nộp tiền thu hồi IssuerBilling -->> Cardholder : ㉗ Thông báo hoàn tất thanh toán IssuerBilling ->> IssuerAuth : ㉘ Khôi phục hạn mức else Thiếu tiền IssuerBilling -->> Cardholder : ㉗' Thông báo ghi nợ lại IssuerBilling ->> PrintingCo : ㉗a Yêu cầu in và gửi thư nhắc PrintingCo -->> Cardholder : ㉗b Gửi thư nhắc %% -- Luồng tự chuyển khoản -- Cardholder ->> CollectionBank : ㉗c Chuyển khoản vào tài khoản chỉ định CollectionBank -->> IssuerTreasury: ㉗d Thông báo nộp tiền IssuerTreasury -->> IssuerBilling : ㉗e Cập nhật thông tin nộp tiền IssuerBilling -->> Cardholder : ㉗f Xác nhận và thông báo hoàn tất IssuerBilling ->> IssuerAuth : ㉗g Khôi phục hạn mức end %% ---------- 9) Khiếu nại (ngoại lệ) ---------- opt Chủ thẻ khiếu nại Cardholder ->> IssuerDispute : ㉙ Yêu cầu chargeback IssuerDispute ->> BrandNet : ㉚ Tạo yêu cầu CB BrandNet ->> Acquirer : ㉛ Chuyển tiếp CB Acquirer ->> Merchant : ㉜ Yêu cầu cung cấp chứng từ Merchant -->> Acquirer : ㉝ Gửi chứng từ Acquirer -->> BrandNet : ㉞ Phản hồi BrandNet -->> IssuerDispute: ㉟ Xác định kết quả IssuerDispute -->> Cardholder : ㊱ Thông báo kết quả / Điều chỉnh end
Định nghĩa các chủ thể.
STT | Chủ thể (Tiếng Nhật) | Chủ thể (Tiếng Việt) | Vai trò trong quy trình thanh toán |
---|---|---|---|
1 | カード会員 (Cardholder) | Chủ thẻ | Người dùng cuối sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng hóa/dịch vụ tại các cửa hàng. |
2 | 加盟店 (Merchant) | Cửa hàng/Đơn vị chấp nhận thẻ | Đơn vị bán hàng hóa/dịch vụ và chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng. |
3 | アクワイアラ (Acquirer) | Ngân hàng thanh toán (JCB) | Đại diện của merchant trong việc xử lý thanh toán; tiếp nhận yêu cầu và chuyển tiếp đến Brand. |
4 | 国際ブランド網 (BrandNet) | Mạng lưới thương hiệu quốc tế (JCB Network) | Mạng lưới trung gian xử lý thanh toán giữa Acquirer và Issuer, định tuyến qua BIN. |
5 | オーソリ系 (IssuerAuth) | Ngân hàng phát hành – hệ thống xác thực (Auth) | Hệ thống xử lý yêu cầu xác thực giao dịch (authorization) từ chủ thẻ. |
6 | クリアリング (IssuerClearing) | Ngân hàng phát hành – xử lý bù trừ | Xử lý dữ liệu giao dịch đã được xác thực để chuẩn bị cho quyết toán (clearing). |
7 | Treasury (IssuerTreasury) | Ngân hàng phát hành – phòng quỹ (quyết toán) | Thực hiện chuyển tiền quyết toán đến các bên liên quan. |
8 | Billing (IssuerBilling) | Ngân hàng phát hành – bộ phận sao kê & tính phí | Gửi sao kê giao dịch, tính điểm thưởng, gửi yêu cầu trích nợ đến ngân hàng thành viên. |
9 | Dispute (IssuerDispute) | Ngân hàng phát hành – xử lý khiếu nại | Xử lý các yêu cầu chargeback, tranh chấp từ chủ thẻ. |
10 | 口座振替収納代行 (DebitPSP) | Đơn vị trung gian thu hộ | Đơn vị trung gian thực hiện trích nợ tự động từ tài khoản ngân hàng của chủ thẻ. |
11 | 会員銀行口座 (CardholderBank) | Ngân hàng tài khoản của chủ thẻ | Nơi lưu giữ tiền và thực hiện trích nợ theo yêu cầu thanh toán. |
12 | 印刷会社 (PrintingCo) | Công ty in ấn (ví dụ: Shouei Printing) | Gửi thư nhắc thanh toán cho chủ thẻ nếu tài khoản không đủ tiền. |
13 | 回収用口座 (CollectionBank) | Ngân hàng thu hồi công nợ (GMO Aozora Bank) | Nhận tiền chuyển khoản tự nguyện từ chủ thẻ trong trường hợp thanh toán thất bại qua trích nợ tự động. |