1.Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
Structure(cấu trúc)
Cấu trúc | Ví dụ | |
---|---|---|
Câu khẳng định | I/You/We/They + V He/She/It + V(s/es) |
She works in a hospital |
Câu phủ định | I/You/We/They + don't (do not) + V | They don't use smart phone |
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ | Do I/you/we/they + V ?/Does + he/she/it+ v ? Yes, I/you/we/they do. Yes, She/He/It does No, I/You/We/They don't. No, She/He/It doesn't |
Do you work in a technology company ? => Yes, I do |
Câu nghi vấn bắt đầu bằng từ để hỏi Wh- | Wh + do/does(not) + S + V ? | Where do you live ? Where do you come from ? |
Đối với động từ Tobe
Cấu trúc | Ví dụ | |
---|---|---|
Khẳng định | S + is/am/are+ N/Adj | I am a girl |
Phủ định | S + am/is/are+ N/ Adj | I am not a student, I am a teacher |
Nghi Vấn | Am/is/are + S + N/Adj | Are they happy ? |
Lưu ý khi chia động từ ở thì Hiện tại đơn với chủ ngữ số ít:
- Với các từ có tận cùng là "o", "ch", "sh", "x", "" ta thêm đuôi "es" Ví Dụ: go - goes, do - does; Watch - Watches; fix - fixes, miss - misses, wash - washes ...
- Với các từ tận cùng là "y" ta bỏ "y" và thêm đuôi "ies". Ví Dụ: copy - copies; study - studies ...
- Động từ bất quy tắc: have - has (She, He, It).
Usage (Cách sử dụng)
Cách sử dụng | Ví dụ |
---|---|
Diễn tả một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại |
I usually get up at 6 A.M |
Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên | The Earth moves around the Sun |
Nói về một lịch trình có sẵn, chương trình, kế hoạch đã có thời gian biểu cố định | The plane lands at 10 A.M tomorow |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1 | What will you do if you successfully your test |
Sign (Dấu hiệu nhận biết)
các trạng từ chỉ tần suất: always, constantly, usually, frequenly, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month.
2.Present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
Structure (Cấu trúc)
Cấu trúc | VÍ dụ | |
---|---|---|
Câu khẳng định | S + am/is/are + V-ing | He's thinking about his love |
Câu phủ địng | S + am/is/are not + V-ing | I'm not studying, My eyes are closed tighly |
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ | Am/is/are + V-ing Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + not |
is Hoang studying ? Yes, he is, No he isn't. |
Câu nghi vấn bắt đầu từ để hỏi -Wh | Wh + am/is/are(not) + S + V-ing | What is he studying |
Thì hiện tại tiếp diễn không chia động từ tobe
Usage (Cách sử dụng)
Cách sử dụng | VÍ dụ |
---|---|
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm nói | Look somebody is trying to steal that man's Wallet |
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không cần thiết phải thực sự diễn ra tại thời điểm nói |
They're considering making an appeal agains the judgment. he going to Binh Duong provider |
Diễn tả một hành động sắp xáy ra trong tương lai gần, thuowngf diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẳn | |
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi gặp lại gây khó chịu cho người khác thường đi kèm với trạng từ "always, continually" |
He is always coming late. |
3. Present Perfect
thì hiện tại hoàn thành là thì dùng để diễn đạt một hành động xãy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Structure (Cấu trúc
cấu trúc | ví dụ | |
---|---|---|
khẳng định | S + Have/Has + V3 | I haved cooked for 2 hours |
Phủ định | S + Have/Has + not + V3 | She hasn't met her mother since Aprill |
Nghi vấn (?) | Have/ Has + S + V3 | Have your arriverd in American yet ? |
Usage
- diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn đến hiện tại (ex: I have lived in Hanoi for 5 years)
- diễn tả hành động đã hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại nhưng chưa rõ thời gian kết thúc (ex: She has writen three books and now she is working on the fourth one. )
- Dùng để chỉ kết quả (ex: I have finished my homework.)
- diễn tả kinh nghiệm, trải nghiêm đến hiện tại ( Have you ever been to American ?)
Sign
Just - Recently-recently, already, before, ever, never, for, since, Yet, So far - Until now - Up to now - Up to the Present
4. Present Perfect Continuous
Thì hiện tại tiếp diễn là thì dùng để chi hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng xãy ra trong tương lại.
Structure
Cấu trúc | ví dụ | |
---|---|---|
Khẳng định | S + have/has been + V-ing + o | I have been going to school |
phủ định | S + haven't/hasn't been + V-ing + o | I haven't been living together |
Nghi vấn | have/has + S + been + V-ing + O | Have you been traveling to HCM City ? |
Usage
- diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và diễn ra cho đến hiện tại. Hành động có tính liên tục (ex: I have been walking on this stress for more than hours).
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh vào quá trình còn thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh vào kết quá
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng tương tự các thì tiếp diễn, sẻ không dùng được với các động từ chỉ trạng thái, cảm xúc, động từ không mang tính kéo dài, khi chỉ số lượng, số lần.
Sign
All (day, week ...), Since, for, ... Lưu ý cách dùng ở trên cho thì hiện tại hoàn thành. Một số từ khác: Recently, Lately, in the Past, In recent years, up until now, and so far .... hoặc How long (Bao lâu)
- Since + Mốc thời gian EX: since 2000
- For + Khoảng thời gian EX: For 3 years.
5. Past simple
Quá khứ đơn là dùng đễ diễn tả một hành động đã xãy ra và kết thúc tại thời điểm nói.
Structure
Với động từ Tobe
Cấu trúc | Ví dụ | |
---|---|---|
Khẳng định | S + Was/Were + N/adj | I was a handsome man |
Phủ định | S + Wasn't/Weren't + N/adj | you waren't a good student |
Nghi vấn | Was/Were + S + S/adj | Were you a good student ? |
Với động từ thường
Cấu trúc | Ví dụ | |
---|---|---|
Khẳng định | S + Ved + 0 | I played soccer in tomorow |
Phủ định | S + didn't + 0 | We didn't go to school late week |
Nghi vấn | Did + S + Verb | Did you do homework ? |
Usage
- diễn tả một hành động đã diễn ra ở quá khứ, hoặc chưa từng xãy ra (ex: She went to Hanoi 3 years ago.)
- Diễn tả một hành động xãy ra liên tục ở quá khứ (ex: She came home, Switched on the computer and checkedn her e-mail.)
- Diễn đạt một hành động chen vào một hành động đang diễn ra (ex: When I was studing, my mon went home)
Sign
Các từ xuất hiện: Ago, At the past, last, .....
Past continuous
Structure
Diễn ta một hàng động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào
Cấu trúc | Ví dụ | |
---|---|---|
khẳng định | S + Was/Were + V-ing + O | We were playing basketball at 9 O'clock yesterday |
Phủ định | S + Wasn't/Weren't + V-ing + O | I wasn't studying English at last night |
Nghi Vấn | Was/were + S + V-ing + O ? | Were you playing a game last night? |
Usage:
- diễn ta một hành động đang xãy ra ở quá khứ ở thời điểm xác định. Có thời điểm xác định thì mới dùng nhé.
- Diễn tả một hành động đang xãy ra thì một hành động khác xen vào ở quá khư. Hành động khác xen vào thì là quá khứ đơn, hành động diễn ra là quá khư tiếp diễn (ex: I was having lunch when my mom came home).
Sign :
Trong câu có những từ: While, When, as, As 10 PM, last night. ex; I went home while she was watching the news on TV.
Past perfect
Structure
Quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xãy ra và kết thúc trong quá khứ trước hành động khác cũng xãy ra và kết thúc trong quá khứ
Cấu trúc | Ví dụ | |
---|---|---|
Câu khẳng định | S + Had + Vpp | He had gone out when i came intro the house |
Câu Phủ định | S + Hadn't + Vpp | I Hadn't eat anything When mom called me |
câu nghi vấn | Had + S + Vpp | Had the film ended when you arrived at the cinema |
Usage
Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động sau là ở quá khứ đơn. Bạn có thể hình dung theo thứ tự là quá khứ hoàn thành- quá khứ đơn - hiện tại đơn nhé
Cụ thể quá khứ hoàn thành được dùng để :
- Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành dộng khác trong quá khứ (ex: We had lunch before we went to school)
- Diễn tả một hành động diễn ra trước một thời điểm khác trong quá khứ (ex: When my father checked, I had finish my homework.)
- Hành động xãy ra dẫn đến hành động khác (ex: He had lost 10KG and became a handsome man).
- Diễn tả điều kiện không có thực trong câu điều kiện loại 3 (ex: If we had been invited, We would have come to her party.)
Sign
Quá khứ hoàn thành thường đi kèm với quá khứ đơn, các từ thường xuất hiện:
- Before, after, Until then, By the time, prior to that time, for, as soon as, by ...
- When, when by, by the time, by the end of + time in the past, .....
Lưu Ý
- QKHT + before + QKĐ
- After + QKHT, QKĐ