- vừa được xem lúc

Từ vựng hỗ trợ phỏng vấn tiếng anh QA/QC // DDTCTM

0 0 18

Người đăng: DDTCMT

Theo Viblo Asia

1 – Scrolling down / Scrolling up: động từ chỉ hạnh động dùng chuột giữa để di chuyển (lăn) trang web lên và xuống.

Example: Go to the TOP screen, scroll down and check contact information.

2 – Click on + Something: Nhấp vào.

Example: Click on the “Booking” button to submit the booking request.

3 – Mouse hover + on: rê chuột vào (nhưng không click).

Example: At the Main Menu, mouse hover on the “Booking” button and check the color.

4 – Leave the field blank/ empty: bỏ trống / không nhập gì vào trường nào đó.

Example: At Contact form, leave all fields blank and click on the Submit button.

5 – Verify the validation message: xác minh thông báo xác thực.

Example: At Contact form, leave all fields blank and click on the Submit button. Verify the validation message component.

6 – Missing / Lacking of: Thiếu sót.

Example: Missing (lacking) the phone number at Contact information.

7 – Are/is inconsistent: không giống nhau, không đồng nhất.

Example: Option dropdown color is inconsistent.

8 – Breaking / Broken: vỡ, bung (thường dùng cho layout)

Example: The Homepage layout is breaking.

9 – Overlapping / overlaps: chồng chéo, nằm chồng lên nhau.

Example: The text overlaps the buttons on the Contact form.

10 – Misalignment / Misaligned: không thẳng hàng.

Example: The phone number at the footer is misaligned/misaligned of the “Share” and “Email” buttons.

11 – Correspondingly: một cách tương ứng (trạng từ).

Example: The main screen is displayed correspondingly.

12 – Misspelling / Spelling mistake / Typographical error (TYPO): lỗi đánh máy, lỗi chính tả.

Example: Misspelling at Contact information / Typo at Contact information / Spelling mistake at Contact information.

13 – UI: user interface (giao diện người dùng)

Example: Check the UI of login form.

14 – Drag and drop: kéo thả.

Example: Drag and drop your photo into the uploading area.

15 – Redundancy / redundant: dư thừa, không cần thiết, thừa thãi.

Example: The redundant label should be removed / Data redundancy is the existence of data.

16 – Redirect / Move to + địa điểm: di chuyển đến nơi nào đó.

Example: The website is redirecting/moving to the incorrect page.

17 – Duplicated: bị trùng, bị lặp đã có.

Example: “Show more” button is duplicated.

18 – Scaling up / Scaling down: kéo giãn ra / kéo nhỏ lại.

Example: The banner does not scale up to fit the web layout

19 – Responsive: Độ phân giải màn hình. Đây là một từ chỉ một phương pháp design giao diện web để tương thích trên các thiết bị mobile.

Example: Check responsive Mypage screen: 800x1024px.

20 – Crash/Freeze: khi sử dụng thì ứng dụng bị chết trong khi đang thao tác.

Example: Touch “booking” button, the page is frozen. (quá khứ của freeze)

21 – Impact/Affect/Effect: Tác động (không tiêu cực)/Tác động (tiêu cực)/Hiệu ứng. Rất nhiều người bị nhầm lẫn giữa các khái niệm này.

Example:

The temperature affects the battery. A stress test was one significant effect of the system’s performance. The constant impact of the two activities on each other eventually produced a crashing app. 22 – Prototype: bản mẫu/khuôn dạng được thiết kế giúp có cái nhìn tổng quan cho tester/developer/khách hàng.

Example: Hope you give me the prototype file soon.

23 – Forbidden: (hành động nào đó) bị cấm

Example: it is forbidden for anyone to enter this field.

24 – Vertically/Horizontally: Theo chiều dọc / chiều ngang

Example: Check the display of the default image Vertically/Horizontally.

25 – Enable/Disable: bật/tắt (diễn tả trạng thái của các button chỉ có 2 trạng thái ON/OFF)

Example: Setting “Get email automatically” ON –> Confirm: Button “Get email automatically” is enabled.

26 – Active/Inactive: Hoạt động/không hoạt động

Example: “Booking” button is inactive and unable to click it.

Nguồn sưu tầm

Từ ngữ tìm kiếm: DDTCMT

Bình luận

Bài viết tương tự

- vừa được xem lúc

Các mô hình phát triển phần mềm

1. Định nghĩa. Mô hình phát triển phần mềm hay quy trình phát triển phần mềm xác định các pha/ giai đoạn trong xây dựng phần mềm. Có nhiều loại mô hình phát triển phần mềm khác nhau ví dụ như:.

0 0 94

- vừa được xem lúc

Tìm hiểu về kỹ thuật phân tích giá trị biên và phân vùng tương đương trong kiểm thử hộp đen

Để đảm bảo được chất lượng của một hoặc nhiều dự án phần mềm QA cần phải tạo được bộ testcase phù hợp.Để thực hiện việc kiểm tra phần mềm với thời gian ngắn nhất mà vẫn đạt chất lượng cao nhất cần phải hiểu sâu về nghiệp vụ của phần mềm và linh hoạt trong việc thiết kế testcase.

0 0 222

- vừa được xem lúc

Single Page Application Concept

Bạn đã từng nghe về một trang wed Single page hay chưa? Dạo gần đây Single page application là một cái tên đang nổi trong xu hướng phát triển web. Mặc dù concept này đã ra đời hơn chục năm nay.

0 0 35

- vừa được xem lúc

Top 15 xu thế kiểm thử phần mềm trong năm 2021

. Năm 2021 dự kiến những công nghệ sau sẽ lên ngôi:. . AI (Artificial intelligence) và ML (Machine Learning). Robotics.

0 1 164

- vừa được xem lúc

Xử lý Table, Frame và Dynamic Element của Web trong Selenium Script – Selenium Tutorial #18

Table, Frame và Dynamic Element là các phần thiết yếu không thể thiếu của bất kỳ web project nào. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu cách xử lý chúng trong tập lệnh selenium nhé.

0 0 83

- vừa được xem lúc

Exploratory testing - Kiểm thử thăm dò

I. Định nghĩa. 1. Exploratory testing là gì.

0 0 129