Collections:
- Thư viện chứa các keyword xử lý List và Dictionary
- Thực hiện import library để dùng thư viện này: Library Collections Keyword của collections
Append To List: cho phép add value vào cuối list
- tham số: list_, * values
- cú pháp : Append To List ${L2} x y z
- Combine Lists: cho phép kết hợp các list lại với nhau thành 1 list mới tham số: * lists
ví dụ: TC01 - Combine Lists ${L1} create List a b c d ${L2} create List e f c d ${x} = Combine Lists ${L1} ${L2} # ['a', 'b', 'c', 'd', 'e', 'f', 'c', 'd']
- Convert To List: cho phép chuyển đổi thành kiểu list
- tham số: item
T02 - Convert to List ${L1} create List a b c d ${x}= Convert To List ${L1} log to console ${x} ${x} set variable 2 ${x}= Convert To List ${x} log to console ${x} ${d} create dictionary key=a value=b log to console ${d} ${x}= Convert To List ${d} log to console ${x}
-
Copy List: cho phép copy giá trị của danh sách
-
Tham số: list_, deepcopy=False
T03 - Copy List ${L1} create List a b c d ${x}= Copy List ${L1} log to console ${x}
-
Count Values In List: trả về số lần xuất hiện của Value trong list
-
Tham số: list_, value, start=0, end=None
T04 - Count Values In List ${L1} create List a b c d e c f k c ${x}= Count Values In List ${L1} c start=4 end=7 log to console ${x} ${x}= Count Values In List ${L1} c log to console ${x}
Get From List: trả về giá trị tại vị trí index của list
- tham số: list_, index ( Fail nếu index vượt qua độ dài của list )
ví dụ:
T05 - Get From List ${L1} create List a b c d e c f k c ${x} = Get From List ${L1} 0 # L5[0] log to console ${x} ${y} = Get From List ${L1} -2 # L5[-2] log to console ${y} # ${z} = Get From List ${L1} 20 # L5[-2] # log to console ${z}
- Get Index From List: trả về index của value trong list, trường hợp không tìm thấy trả về -1
- tham số: list_, value, start=0, end=None
ví dụ: ${x} = Get Index From List ${L5}
Get Match Count: trả về số lần match với patten trong list
- tham số: list, pattern, case_insensitive=False, whitespace_insensitive=False
- trong đó case_insensitive ko phân biện hoa thường với patten
ví dụ:
T06 - Get Match Count ${list} create List anddd b caaaa ddkdkd aldldl c f k c ${count}= Get Match Count ${list} a* # ${count} will be the count of strings beginning with 'a' log to console ${count} ${count}= Get Match Count ${list} regexp=a.* # ${matches} will be the count of strings beginning with 'a' (regexp version) log to console ${count} ${count}= Get Match Count ${list} a* case_insensitive=${True} log to console ${count}
Get Matches: trả về list các giá trị match với pattern
tham số:list, pattern, case_insensitive=False, whitespace_insensitive=False
T07 - Get Matches ${list} create List anddd b caaaa ddkdkd aldldl c f k c ${matches}= Get Matches ${list} a* # ${matches} will contain any string beginning with 'a' log to console ${matches} ${matches}= Get Matches ${list} regexp=a.* # ${matches} will contain any string beginning with 'a' (regexp version) log to console ${matches} ${matches}= Get Matches ${list} a* case_insensitive=${True} log to console ${matches}
- Get Slice From List: trả về list được lấy ra từ danh sách ban đầu , bắt đầu từ vị trí start + 1 đến vị trí end - 1
- tham số: list_, start=0, end=None ví dụ:
T08 - Get Slice From List ${L5} create List anddd b caaaa ddkdkd aldldl c f k c ${x} = Get Slice From List ${L5} 2 4 # L5[2:4] log to console ${x} ${y} = Get Slice From List ${L5} 1 # L5[1:None] log to console ${y} ${z} = Get Slice From List
Insert Into List: cho phép thêm value tại vị trí index
- Tham số: list_, index, value ( 0 là vị trí đầu tiên , trường hợp index lớn hơn độ dài của list thì sẽ được add vào cuối danh sách)
ví dụ :
T09 - Insert Into List ${L1} create List anddd b caaaa ddkdkd aldldl c f k c Insert Into List ${L1} 0 xxx log to console ${L1} Insert Into List ${L1} 4 yyy log to console ${L1} Insert Into List ${L1} 20 zzzzz log to console ${L1} Insert Into List ${L1} ${-1} kkkkkk log to console ${L1}
- List Should Contain Sub List: fail nếu tất cả các items list2 có thuộc trong list1
- tham số:list1, list2, msg=None, values=True
Ví dụ:
T10 - List Should Contain Sub List ${L1} create List anddd b caaaa ddkdkd aldldl c f k c ${L2} create List b caaaa c f k ${check_contain} List Should Contain Sub List ${L1} ${L2}
List Should Contain Value: trả về fails nếu value không thuộc List
-tham số: list_ , value, msg=None ( msg => sử dụng làm thông báo trường hợp fail )
ví dụ : List Should Contain Value ${list} gia tri
List Should Not Contain Duplicates: fail nếu list có >=2 giá trị giống nhau tham số: lst_ , msg
List Should Not Contain Value: Fail nếu value thuộc list
tham số: list_, value, msg=None
Lists Should Be Equal
: Fail nếu list1 và list 2 có độ dài khác nhau, và values từng vị trí index khác nhau
tham số: list1, list2, msg=None, value=True,names= None, ignore_order=false (ignore_order tham số dùng version 3.2)
T11 - Lists Should Be Equal ${names1} = Create List First Name Family Name Email ${names2} = Create List First Name Family Name Email Lists Should Be Equal ${names1} ${names2} ${list1} = Create List apple cherry banana ${list2} = Create List cherry banana apple Lists Should Be Equal ${list1} ${list2} ignore_order=True
Log List: hiển thị leng và nội dung trong list
tham số: list_ , level = INFO ( level có các giá trị sau: TRACE, DEBUG, INFO (default), and WARN)
T12 - Log List ${names1} = Create List First Name Family Name Email Log List ${names1} Log List ${names1} level=INFO Log List ${names1} level=TRACE Log List ${names1} level=DEBUG Log List ${names1} level=WARN
Remove Duplicates: tạo ra list mới lấy các giá trị từ List đầu vào ko bị trùng nhau
tham số: List
T13 - Remove Duplicates ${names1} = Create List First Name Family Name Email First Name Email ${names2}= Remove Duplicates ${names1} log to console ${names2}
Remove From List: Xóa values dựa vào index truyền vào ( index tính từ 0)
tham số: list_, index
T14 - Remove From List ${names1} = Create List First Name Family Name Email First Name Remove From List ${names1} 2 log to console ${names1}
Remove Values From List: Thực hiện xóa value khỏi List
tham số: List, * values ( danh sách giá trị cần xóa )
T15 - Remove Values From List ${names1}= Create List Family Name Email First Name Email Remove Values From List ${names1} Email Name log to console ${names1}
Reverse List: thực hiện nghịch đảo list tham số: list
T16 - Reverse List ${names1}= Create List Family Name Email First Name Email Reverse List ${names1} log to console ${names1}
Set List Value: xét giá trị value tại index bằng value truyền vào
tham số:list_, index, value
T17 - Set List Value ${names1}= Create List First Name Family Name Email log to console Before set list value: ${names1} Set List Value ${names1} 2 Amber log to console After set list value:${names1}
Should Contain Match: Fail khi các giá trị trong list khong match với pattern truyền vào
tham số: list, pattern, msg=None, case_insensitive=False, whitespace_insensitive=False trong đó : case_insensitive = True sẽ không phân biện hoa thường đối với pattern whitespace_insensitive: True sẽ không phân biệt khoảng trắng trước và sau pattern ví dụ:
T18 - Should Contain Match ${names1}= Create List First Name Family Name Email First Name Email 123456 Should Contain Match ${names1} E* # bat dau voi E Should Contain Match ${names1} regexp=N.* # bat dau voi ky tu N Should Contain Match ${names1} regexp=\\d{6} # co noi dung 6 so Should Contain Match ${names1} e* case_insensitive=True # co noi dung 6 so Should Contain Match ${names1} ab* whitespace_insensitive=yes # bat dau la ab ko quan tam den khoan trang
Should Not Contain Match: trả về Fail nếu trong list có giá trị match với pattern
tham số: list, pattern, case_insensitive, whitespace_insensitive
T19 - Should Not Contain Match ${names1}= Create List First Name 123 345 9494 2999 2222 123456 Should Not Contain Match ${names1} E* # bat dau voi E Should Not Contain Match ${names1} regexp=N.* # bat dau voi ky tu N Should Not Contain Match ${names1} regexp=\\d{6} # co noi dung 6 so Should Not Contain Match ${names1} e* case_insensitive=True # co noi dung 6 so Should Not Contain Match ${names1} ab* whitespace_insensitive=yes # bat dau la ab ko quan tam den khoan trang
Sort List: thực hiện sắp xếp lại thứ tự của list
- tham số: list
T20 - Sort List ${names1}= Create List First Name 123 345 9494 2999 2222 123456 log to console ${names1} Sort List ${names1} log to console ${names1}